ĐẠI HỌC KYONGGI_경기대학교

16/12/2024

I. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN:

Tên tiếng Anh: Kyonggi University

Tên tiếng Hàn: 경기대학교

Website: https://www.kyonggi.ac.kr

 Năm thành lập: 1947

Địa chỉ: Trường có 2 cơ sở

Suwon Campus: 154-42 Gwangyosan-ro, Yeongtong-gu, Suwon –si, Gyeonggi-do, Korea

Seoul Campus: Graduate School Building, Gyonggidae-ro 9 gil 24, Seodaemun-gu, Seoul, Korea

Đại học Kyonggi ( KGU ) là một trường đại học tư thục tại Hàn Quốc được thành lập vào năm 1947. Ban đầu được thành lập như một trường học tại Seoul , sau đó được mở rộng và nâng cấp thành một trường cao đẳng rồi thành một trường đại học. Trường có hai cơ sở: cơ sở chính tại Suwon , Gyeonggi-do và cơ sở Seoul tại Quận Seodaemun . Trường có hơn 17.000 sinh viên đại học và sau đại học tại hai cơ sở.

KGU có 11 trường cao đẳng với 63 chương trình đào tạo và 12 trường sau đại học. Giáo dục và nghiên cứu của Đại học Kyonggi tập trung vào Du lịch, Khách sạn, Nghệ thuật và Thiết kế, Kinh doanh, Nghiên cứu quốc tế, Kỹ thuật môi trường và Kỹ thuật kiến ​​trúc. KGU giảng dạy một số khóa học bằng tiếng Anh.

KGU đã thiết lập quan hệ đối tác với 152 trường đại học ở 31 quốc gia. KGU có chương trình tiếng Hàn. Hơn 650 sinh viên quốc tế đang theo học tại KGU.

 

 

images

Logo Đại học Kyonggi

 

 

411149070_824650943004586_551638636671772653_n 

II. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN:

 

      Hiện nay, trường có có khoảng 18.000 sinh viên đang theo học (bao gồm 3.000 thạc sĩ và tiến sĩ). Với 800 sinh viên từ hơn 20 quốc gia khác nhau đang theo học chương trình ngôn ngữ tiếng Hàn tại đây, cả chương trình Đại học và Cao học. Trường Đại học Kyonggi rất có uy tín trong khu vực và cả Hàn Quốc, thu hút rất nhiều sinh viên Quốc tế với nhiều chế độ học bổng cao, học phí thấp, ký túc xá với tiêu chuẩn khách sạn cùng các chương trình hỗ trợ đặc biệt tốt cho sinh viên quốc tế.

411213216_824651226337891_7741188840102366142_n

 

Trường liên kết với hơn 250 trường đại học của 40 quốc gia trên Thế giới với khoảng 950 sinh viên quốc tế trong đó có Việt Nam. Các trường đại học danh giá của một số Quốc gia lớn mà trường có liên kết được kể đến như: Đại học George Washington, Đại học Long Island, Đại học bang Michigan, Đại học Texas A & M tại Hoa Kỳ, Đại học bang Far Eastern Nga, Đại học Kinh doanh Quốc tế và Kinh tế, Đại học Thanh Hoa ở Trung Quốc, và Đại học Osaka Sangyo, Đại học Kokugakuin ở Nhật Bản,..

      Trường đại học Kyonggi có 2 cơ sở ở thủ đô Seoul và thành phố Suwon (Gyeonggi)

+ Cơ sở Seoul, trường nằm ở vị trí gần trung tâm và chỉ cách ga tàu điện ngầm Sedaeum khoảng 3 phút và cũng khá gần ga Chungchungro.

+ Cơ sở Suwon, trường nằm ở một khu vực nhộn nhịp phát triển và rất thuận tiện cho giao thông nhờ nhiều tuyến xe bus chạy qua. Ngoài ra, sinh viên học tập nơi đây cũng có cơ hội đến thăm quan sân vận động đã từng tổ chức World Cup hay Woncheon resort.

III. NHỮNG ƯU ĐIỂM NỔI BẬT

+ Là đại học tổng hợp danh tiếng nhiều chuyên ngành với phạm vi nghiên cứu rộng.

+ Các ngành thế mạnh: Du Lịch, Quản Trị Kinh Doanh, Thiết Kế, Animation.

+ ĐH Kyonggi là trường được cấp mã code visa năm 2020. Theo đó, sinh viên khi đăng kí nhập học tại trường chỉ cần đóng học phí 6 tháng đầu tiên.

+ Trung tâm giáo dục ngôn ngữ của trường giảng dạy bằng cả tiếng Anh và tiếng Hàn

+ Sinh viên quốc tế có thể học chương trình Thạc sĩ và Tiến sĩ tại tất cả 10 trường đại học, 69 chương trình Thạc sĩ, 48 chương trình Tiến sĩ.

+ Trường hiện đang liên kết trao đổi với 250 đại học hàng đầu tại 40 quốc gia. Có thể kể đến Đại học George Washington, Đại học Long Island, Đại học bang Michigan tại Hoa Kỳ; Đại học bang Far Eastern tại Nga, Đại học Thanh Hoa tại Trung Quốc, và Đại học Osaka Sangyo tại Nhật Bản.

+ Chính sách học bổng tốt, chất lượng đào tạo hàng đầu và đặc biệt là ký túc xá tiêu chuẩn 5* là lý do cái tên Kyonggi luôn được sinh viên quốc tế săn tìm.

+ Học xá tiện nghi, thiết kế đẹp tại Suwon, khu vực thuận lợi về sinh hoạt cũng như tìm kiếm việc làm thêm.

+ Mức học phí hợp lý so với các trường có cùng chuyên ngành đào tạo và thứ bậc xếp hạng.

411061483_824650716337942_8386023800648292405_n

 

412305807_824651356337878_3089373606686301233_n

IV. CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO VÀ HỌC PH

1. Đào tạo hệ tiếng Hàn

Điều kiện du học Hàn Quốc Hệ Tiếng Hàn

+ Học sinh, sinh viên đã tốt nghiệp THPT hoặc các cấp học tương đương.

+ GPA 3 năm cấp 3 từ 6.5 trở lên.

+ Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

+ Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học.

 

 Học kỳ

 4 kỳ / 1 năm (Tháng 3, 6,9,12)

 Thời gian

 10 tuần /1 kỳ / 200 giờ

Học phí

 5.600.000 KRW/ 1 năm 

KTX

70.000 KRW/ 6 tháng

 

 

Thiết kế chưa có tên (37)

2. Các ngành đào tạo hệ Đại học.

Điều kiện nhập học hệ Đại học 

+ Đã tốt nghiệp THPT/ Đại học hoặc các cấp học tương đương.

+ Học lực THPT 6.5 trở lên.

+ Khả năng tiếng:

Tiếng Hàn: TOPIK 3 trở với bậc Đại học và TOPIK 4 với bậc Cao học

Tiếng Anh: TOEFL (PBT 530, CBT 197, IBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 trở lên.

 

Đại học Khoa Chuyên ngành Học phí (1 kỳ)

Suwon Campus

Nhân văn
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Lịch sử
  • Khoa học thông tin và thư viện
  • Sáng tác nghệ thuật
  3,222,000 KRW
  • Ngoại ngữ và Văn học
  • Đức
  • Pháp
  • Nhật
  • Trung
  • Nga
3,222,000 KRW
Nghệ thuật – Thể dục thể thao
  • Tạo hình 3D
  4,163,000 KRW
  • Thiết kế
  • Thiết kế thông tin thị giác
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế trang sức và kim loại
4,163,000 KRW
  • Mỹ thuật
  • Mỹ thuật phương Tây
  • Mỹ thuật Hàn Quốc
  • Quản lý nghệ thuật
  • Thư pháp
4,163,000 KRW
  • Thể dục
  3,811,000 KRW
  • Quản trị an ninh
  3,811,000 KRW
  • Thể dục thể thao
  • Khoa học Sức khỏe thể thao
  • Thể thao giải trí
3,811,000 KRW
Khoa học xã hội
  • An toàn cộng đồng
  • Luật
  • Phúc lợi xã hội
  • Tội phạm học
  • Thanh thiếu niên
  • Hành chính cảnh sát
3,222,000 KRW
  • Dịch vụ công
  • Hành chính công
  • Quốc tế học
3,222,000 KRW
  • Kinh tế
  • Kinh tế
  • Ngoại thương
  • Thống kê ứng dụng
  • Sở hữu trí tuệ
3,222,000 KRW
Quản trị phần mềm
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán thuế vụ
  • Thông tin công nghiệp quốc tế
3,222,000 KRW
  • ICT tổng hợp – Hệ thống thông tin kinh doanh
  • ICT tổng hợp – Thông tin công nghiệp quốc tế
  • Kỹ thuật và Khoa học máy tính AI
  • Kỹ thuật và Khoa học máy tính AI – Trí tuệ nhân tuệ
  4,163,000 KRW
Khoa học tổng hợp
  • Toán học
  • Kỹ thuật Nano
  • Hóa học
  3,811,000 KRW
  • Công nghệ sinh học
  • Khoa học đời sống
  • Công nghệ sinh học và Khoa học thực phẩm
3,811,000 KRW
Kỹ thuật sáng tạo
  • Kiến trúc (5 năm)
  • Kỹ thuật điện tử
  4,163,000 KRW
  • Kỹ thuật hệ thống năng lượng tích hợp
  • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật năng lượng môi trường
  • Kỹ thuật hóa học
4,163,000 KRW
  • Kỹ thuật thành phố thông minh
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật giao thông và đô thị
4,163,000 KRW
  • Kỹ thuật hệ thống cơ khí
  • Kỹ thuật hệ thống cơ khí
  • Robot thông minh
4,163,000 KRW

Seoul Campus

Du lịch – Văn hóa
  • Diễn xuất
  • Phim hoạt hình
  • Truyền thông và Hình ảnh
  4,163,000 KRW
  • Du lịch
  • Quản trị du lịch
  • Phát triển du lịch
  • Quản trị nhà hàng – khách sạn
  • Quản trị ẩm thực và dịch vụ thực phẩm
  • Tổ chức sự kiện du lịch
3,232,000 KRW

 

Học bổng các chương trình đào tạo hệ Đại học

 

 

 

Phân loại

 

 

Điều kiện

 

Quyền lợi

Học bổng dành cho học kỳ đầu tiên

TOPIK 6 hoặc IELTS 9.0 Miễn 100% học phí
TOPIK 5 hoặc IELTS 8.0 trở lên Miễn 70% học phí
TOPIK 4 hoặc IELTS 7.0 trở lên Miễn 50% học phí
TOPIK 3 hoặc IELTS 6.0 trở lên Miễn 30% học phí

Học bổng dành cho các học kỳ tiếp theo

GPA 4.3 ~ 4.5 Miễn 100% học phí 
GPA  4.0 ~ 4.29 Miễn 80% học phí 
GPA  3.7 ~ 3.99 Miễn 50% học phí
GPA 3.0 ~ 3.69 Miễn 40% học phí

Miễn phí nhập học

Sinh viên đăng ký 4 học kỳ trở lên trong chương trình khóa tiếng tại trường Kyonggi hoặc thông qua các đối tác có ký kết giảm phí nhập học với trường

Miễn 100% phí nhập học

 

3. Các ngành đào tạo sau đại học tại Đại học Quốc gia Kongju 

 

Cơ sở Trường Đại học Chương trình Thạc sĩ Chương trình Tiến sĩ
Suwon Xã hội, Nhân văn
  • Ngữ văn
  • Giáo dục tiếng Hàn dành cho người nước ngoài
  • Ngữ văn Anh
  • Ngữ văn Đức
  • Văn kiện thông tin
  • Giáo dục mầm non
  • Khoa luât
  • Hành chính
  • Phúc lợi xã hội
  • Giáo dưỡng bảo vệ
  • Thanh thiếu niên
  • Tội phạm học
  • Kinh tế
  • Thống kê thông tin ứng dụng
  • Sở hữu trí tuệ
  • Kinh doanh
  • Thương mại
  • Kế toán thuế vụ
  • Tâm lý tội phạm
  • Giáo dục
  • Kinh doanh quốc tế
  • Ngữ văn
  • Giáo dục tiếng Hàn dành cho người nước ngoài
  • Ngữ văn Anh
  • Lịch sử
  • Văn kiện thông tin
  • Giáo dục mầm non
  • Khoa luật
  • Hành chính
  • Phúc lợi xã hội
  • Giáo dưỡng bảo vệ
  • Thành thiếu niên
  • Tội phạm học
  • Kinh tế
  • Thống kê thông tin ứng dụng
  • Kinh doanh
  • Thương mại
  • Kế toán thuế vụ
  • Tâm lý tội phạm
  • Giáo dục
  • Kinh doanh quốc tế
  • Quản lý tài sản, bất động sản
Tự nhiên
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Khoa học đời sống
  • Công nghệ thực phẩm sinh học
  • Khoa học máy tính
  • Vật lý y tế
  • An ninh công nghiệp
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Khoa học đời sống
  • Công nghệ thực phẩm sinh học
  • Khoa học máy tính
  • Vật lý y tế
  • An ninh công nghiệp
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật xây dựng dân dụng
  • Kỹ thuật xây dựng
  • Kiến trúc
  • Năng lượng môi trường
  • Kỹ thuật quản lý công nghiệp
  • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật giao thông đô thị
  • Công nghiệp hóa học
  • Cơ khí
  • Kỹ thuật xây dựng dân dụng
  • Kỹ thuật xây dựng
  • Kiến trúc
  • Năng lượng môi trường
  • Kỹ thuật quản lý công nghiệp
  • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật giao thông đô thị
  • Công nghiệp hóa học
  • Cơ khí
  • Quản lý đô thị
  • An toàn xây dựng
Nghệ thuật – Thể thao
  • Mỹ thuật
  • Khoa học thể thao
  • Bảo hộ an ninh
  • Thiết kế công nghiệp
  • Mỹ thuật quốc tế
  • Khoa học thể thao
  • Bảo hộ an ninh
  • Thiết kế công nghiệp
Seoul Xã hội, Nhân văn
  • Kinh doanh du lịch
  • Phát triển du lịch giải trí
  • Kinh doanh khách sạn
  • Nấu ăn
  • Kinh doanh công nghiệp đồ uống
  • e-Business
  • Khoa hướng nghiệp
  • Kinh doanh du lịch
  • Phát triển du lịch giải trí
  • Kinh doanh khách sạn
  • Nấu ăn
  • Kinh doanh công nghiệp đồ uống
  • e-Business
  • Khoa hướng nghiệp
Nghệ thuật – Thể thao
  • Truyền thông
  • Diễn xuất
  • Phim hoạt hình
  • Âm nhạc điện tử
  • Truyền thông
  • Nghệ thuật thị giác
  • Nghệ thuật công diễn
  • Âm nhạc Quốc tế
Tự nhiên  
  • Y học thay thế

 

Thiết kế chưa có tên (34)

 

 

410995934_824650923004588_4216398922872171712_n

 

313024161_524395989696751_1052976697857632316_n

 

410640826_824650853004595_7829818850659411334_n

 

Học viên ACES đang học tại trường

 

411144243_824650746337939_4193864720156839796_n

 

 ACES gặp gỡ đại diện trường