ĐẠI HỌC HANYANG - HANYANG UNIVERSITY: Trường Đại học top đầu của Hàn Quốc

17/08/2022

I. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN:

 

Tên tiếng Anh: Hanyang University

Tên tiếng Hàn: 한양대학교

Website: www.hanyang.ac.kr

Năm thành lập: 1939

Địa chỉ: 

Seoul Campus: 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, 04763, Korea

ERICA Campus : 55 Hanyangdeahak-ro, Sangnok-gu, Ansan, Gyeonggi-do, 15588, Korea

 

 

 Logo 1

Logo của Đại học Hanyang

 

 34

Biển tên của Đại học Hanyang cơ sở Seoul

  

 

II. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN:

 

Đại học Hanyang được Tiến sĩ Kim Yeon Joon thành lập vào tháng 7 năm 1939 với tiền thân là Học viện Công nghệ Đông Á (동아공과학원), trường đã năm lần đổi tên vào các năm 1941 (Học viện công nghiệp cao cấp Đông Á - 동아고등공업학원), 1945 (Trường kỹ thuật Kiến Quốc - 건국기술학교), 1947 (Đại học Công nghiệp hệ buổi tối Hanyang - 한양야간공업대학) và 1948 (Đại học Công nghiệp Hanyang - 한양공과대학). Tên gọi Đại học Hanyang như hiện nay chính thức được sử dụng từ năm 1959 sau khi nhà trường được thăng cấp lên thành đại học tổng hợp. 

 

Hiện nay, Đại học Hanyang có tổng cộng 19 đại học thành viên với 74 chuyên ngành. Cơ sở chính của nhà trường nằm ở quận Seongdong của thủ đô Seoul với diện tích 509,394 m2, ngoài ra, Đại học Hanyang còn có cơ sở thứ hai nằm ở thành phố Ansan (thuộc tỉnh Gyeonggi-do) với diện tích 1,312,815 m2 thường được biết đến với tên gọi Campus ERICA. Tính đến năm 2020, số lượng sinh viên theo học tại Đại học Hanyang là 22,885 người, số lượng sinh viên cao học là 8,030 người. Triết lý giáo dục của nhà trường là "사랑의 실천" có nghĩa là "Thực tiễn hóa tình yêu". 

32

Biểu tượng của Đại học Hanyang là sư tử

 

 

III. NHỮNG ƯU ĐIỂM NỔI BẬT:

 

Có thể nói khối Khoa học kỹ thuật và công nghệ vừa là thế mạnh vừa là niềm tự hào của Đại học Hanyang, từ lúc được thành lập cho đến hiện nay, nhà trường vẫn luôn được biết đến như là một trường đại học tổng hợp tư thục nổi tiếng về nghiên cứu khoa học, nằm trong nhóm đại học top đầu của Hàn Quốc. Các sinh viên tốt nghiệp từ trường Đại học Hanyang ra thường được các nhà tuyển dụng đánh giá cao và săn đón. Tuy không nằm trong nhóm SKY (Đại học Quốc gia Seoul - Đại học Korea - Đại học Yonsei), nhưng đẳng cấp của Đại học Hanyang luôn được công nhận là nằm trong nhóm 10 trường đại học uy tín và giàu truyền thống nhất Hàn Quốc. 

 

Nếu để so sánh, thì chúng ta có thể hiểu Đại học Hanyang là một trường đại học nằm trong nhóm đầu và mạnh về khoa học công nghệ, giống như Đại học Khoa học tự nhiên ở Hà Nội vậy. Đỗ được vào Hanyang chắc chắn là rất giỏi, và được học tập ở ngôi trường này ra, trình độ của các bạn chắc chắn được công nhận và tương lai rộng mở. Do đó, nếu các bạn có nguyện vọng đi du học và các bạn lại có năng khiếu học chuyên về khối A, B hay các bạn thích học các ngành về khoa học công nghệ thì Đại học Hanyang là một điểm đến hợp lý. Ngoài ra, nhà trường cũng rất nổi tiếng ở các khoa như Truyền thông, Quản trị kinh doanh - Kinh tế, và Nhân văn.

10

Tượng tiến sĩ Baek Nam Kim Yeon Joon 

 

 

IV. CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO VÀ HỌC PHÍ CHUYÊN NGÀNH:

 

1. Các ngành đào tạo hệ đại học:

- Các chuyên ngành ở đại học của Đại học Hanyang dao động từ 

 

  • Trường đại học Hanyang có 96 khoa hệ đào tạo đại học, 87 khoa hệ sau đại học;
  • Phí xét hồ sơ 977.000 KRW (đóng 1 lần duy nhất).

Khoa đào tạo Ngành đào tạo  Học phí
CƠ SỞ SEOUL:

Kỹ thuật

  • Kiến trúc, Kỹ thuật kiến trúc, Kỹ thuật môi trường xây dựng, Quản lý đô thị, Môi trường tự nhiên, Điện tử viễn thông, Tin học, Hệ thống thông tin, Điện dân dụng (điện, kỹ thuật điện), Vật liệu mới, Ứng dụng công nghệ mới (hóa học, kỹ thuật hạt nhân, ứng dụng công nghệ sinh học), Điện hạt nhân, Kỹ thuật công nghiệp
  • 4,630,000 KRW/ kỳ
Y
  • Tiền-y, Y
  • 5,411,000 KRW/ kỳ

Nhân văn

  • Ngữ văn, Ngôn ngữ & văn học Hàn / Trung / Anh / Đức, Lịch sử, Triết học
  • 3,513,000 KRW/ kỳ
Khoa học xã hội
  • Khoa học chính trị & quốc tế học, Sinh học, Phương tiện truyền thông, Du lịch
  • 3,513,000 KRW/ kỳ
Sinh thái con người
  • Trang phục & dệt may, Thiết kế trang trí nội thất, Dinh dưỡng thực phẩm
  • 4,092,000 KRW/ kỳ
Khoa học tự nhiên
  • Toán, Hóa, Lý, Khoa học cuộc sống
  • 4,146,000 KRW/ kỳ
Khoa học chính sách
  • Hành chính công, Khoa học chính sách
 
Kinh tế & tài chính
  • Kinh tế & tài chính
 
Kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh, Tài chính
 
Sư phạm
  • Sư phạm toán, Sư phạm tiếng Hàn, Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm nghệ thuật, Kỹ thuật sư phạm
 
Âm nhạc
  • Thanh nhạc, Sáng tác, Piano, Nhạc truyền thông Hàn Quốc, Nhạc cụ dàn nhạc
  • 5,202,000 KRW/ kỳ
Nghệ thuật trình diễn & thể thao
  • Giáo dục thể chất, Công nghiệp thể thao, Phim ảnh, Nhảy
 

CƠ SỞ ERICA:

Kỹ thuật
  • Kiến trúc (kiến trúc, kỹ thuật), Kỹ thuật cầu đường (kỹ thuật hệ thống kiến trúc môi trường, kỹ thuật cầu đường), Điện máy tính (điện và hệ thống thông tin, hệ thống điện, chuyên về máy tính), Nguyên liệu hóa học (nguyên liệu, hóa học), Máy móc, Thông tin kinh tế (máy kỹ thuật, thông tin về kinh tế)
  • 4,630,000 KRW/ kỳ
Ngôn ngữ & văn hóa
  • Ngôn ngữ và văn hóa Pháp / Nhật / Hàn / Trung / Anh, Trung Quốc học, Nhân loại học văn hóa
  • 3,513,000 KRW/ kỳ
Truyền thông
  • Quảng cáo & quan hệ công, Báo chí & truyền thông đại chúng, Xã hội học thông tin
  • 3,513,000 KRW/ kỳ
Điện toán
  • Khoa học máy tính, Công nghệ phương tiện, văn hóa, thiết kế
  • 4,630,000 KRW/ kỳ
Kinh tế & kinh doanh
  • Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kế toán & thuế, Khoa học bảo hiểm
  • 3,513,000 KRW/ kỳ
Mỹ thuật
  • Thiết kế kim cương & thời trang, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế phương tiện tương tác, Thiết kế truyền thông
  • 4,641,000 KRW/ kỳ
Thể dục thể thao
  • Khoa thiết kế (thiết kế kim loại, thiết kế công nghiệp, thời trang, thiết kế công nghệ, thiết kế đồ họa, tranh ảnh)
  • 4,092,000 KRW/ kỳ
Dược
  • Dược
 

 

 29

Khuôn viên Đại học Hanyang về đêm

 

2. Các ngành đào tạo hệ sau đại học:

 

  • Phí xét hồ sơ: 977.000 KRW (đóng 1 lần duy nhất)

 

Khoa đào tạo Ngành đào tạo

SEOUL CAMPUS

  • Kinh tế
  • Kinh tế tài chính
  • Kinh doanh
  • Kinh doanh
  • Sư phạm
  • Giáo dục, Sư phạm ngành kỹ thuật, Ngữ văn, Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm toán, Sư phạm mỹ thuật
  • Khoa học tự nhiên
  • Toán, Lý, Hóa
  • Âm nhạc
  • Nhạc cụ, Sáng tác, Piano, Nhạc cổ điển, Nhạc truyền thống Hàn Quốc
  • Thể dục thể thao
  • Thể dục, Thi đấu thể thao
  • Quốc tế
  • Quốc tế học
  • Sân khấu điện ảnh
  • Diễn kịch, Đóng phim, Múa

ERICA CAMPUS

  • Kỹ thuật
  • Xây dựng, Thiết kế đô thị, Điện hệ thống kỹ nghệ môi trường, Máy móc, Thiết bị máy móc – thiết bị truyền thông, Nguyên tử hạt nhân, Công nghiệp, Hóa học, kỹ thuật, Xây dựng, Hệ thống thông tin máy tính, Kỹ thuật kim loại, Cầu đường, Điện dân dụng, Hóa học ứng dụng, Kiến trúc môi trường, Thông tin kinh tế, Hóa học nano, Kỹ thuật công nghệ, Công nghệ chế phẩm
  • Xã hội và nhân văn
  • Ngữ văn, Văn hóa và ngôn ngữ Anh / Trung Quốc / Nhật / Pháp, Lịch sử, Triết học, Văn hóa và con người, Tiếng Anh, Cuộc sống, Chính trị và đối ngoại, Hành chính, Xã hội, Báo chí và truyền thông, Du lịch, Quảng bá du lịch, Luật, Kinh tế, Kinh tế tài chính, Kinh tế, Kế toán, Tín dụng, Tư vấn kinh tế, Chiến lược kinh doanh, Bảo hiểm tài chính, Giáo dục, Kỹ thuật giáo dục, Giáo dục tiếng anh, Thiết kế thẩm mỹ
  • Năng khiếu
  • Âm nhạc, Nhạc truyền thống Hàn Quốc, Thiết kế (tạo mẫu trên vải, kim loại, công nghiệp, thẩm mỹ, hình ảnh động), Thể dục, Thể thao và đời sống, Mỹ thuật đời sống, Đóng phim và diễn kịch, Múa
  • Tự nhiên
  • Toán, Vật lý, Hóa, Sinh, Kỹ thuật hạt nhân, Kỹ thuật môi trường, Hóa sinh, Quản lý môi trường ven biển, Hóa ứng dụng, Vật lý ứng dụng, Thiết kế nội thất, Tạo mẫu, Thực phẩm, Điều dưỡng
  • Y
  • Y
  • Hệ sau đại học theo chuyên ngành
  • Trường đại học quốc tế – hệ sau đại học, khoa văn và ngôn ngữ Nhật, khoa văn hóa và ngôn ngữ Mỹ, khoa văn hóa và ngôn ngữ Trung Quốc, khoa văn và ngôn ngữ Nga

Khoa cầu đường và kinh doanh phát triển đô thị, khoa thiết kế đô thị – hệ sau đại học

 

8

Cơ sở ERICA của Đại học Hanyang nhìn từ trên cao

 

 

 V. CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG:

 

Đại học Hanyang có nhiều chế độ học bổng đa dạng như sau:

 

Học bổng hệ đại học: 

 

Học bổng Điều kiện năng lực Số tiền
Học bổng Hanyang
  • Sinh viên đạt tỷ lệ chuyên cần, điểm số và thái độ tốt trong mỗi cấp độ (30/1 kỳ)
  • 200,000~400,000 KRW tùy vào kết quả học tập
Học bổng dành cho SV đại học Hanyang
  • Sinh viên đăng ký chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ hoặc SV đã nghỉ phép
  • Giảm 100,000 KRW
Học bổng anh chị em
  • Khi đăng ký cùng với anh/chị/em ruột
  • Giảm 10% học phí
Working-Scholarship
  • Sinh viên làm việc với vai trò là người hỗ trợ SNS và quảng bá Học viện giáo dục quốc tế (IIE) trên SNS của mỗi nước và hỗ trợ việc dịch thuật
  • Tùy vào giờ làm việc và vai trò của sinh viên

 

Học bổng hệ sau đại học:

 

Học bổng Yêu cầu Chi tiết
Học bổng dành cho sinh viên có khả năng tiếng xuất sắc TOPIK cấp 5-6 hoặc TOEFL IBT 90 hoặc IELTS 6.5 trở lên 30% học phí kì học đầu tiên
Học bổng TOPIK Sinh viên đạt được TOPIK cao hơn sau khi nhập học Miễn phí nhập học
Học bổng cho sinh viên ngành Kỹ thuật và Khoa học Sinh viên được nhận vào khoa Kỹ thuật và Khoa học, được đề cử bởi một giáo sư trường Đại học Hanyang 50% học phí cho 4 kì

 

Điều kiện duy trì: GPA 2.0 trở lên

Học bổng dành cho sinh viên khoa Quốc tế học Sinh viên được nhận vào khoa Quốc tế học 50% học phí cho 4 kì
Học bổng dành cho sinh viên theo học chương trình MBA Sinh viên được nhận vào học chương trình đào tạo MBA 50% học phí cho 4 kì

 

45

Các sinh viên quốc tế đang theo học tại Đại học Hanyang

 

Học bổng dành cho SV quốc tế:

 

Học bổng Yêu cầu Chi tiết
Học bổng TOPIK
  • Sinh viên nước ngoài hiện đang theo học chương trình ĐH và đạt chứng chỉ TOPIK sau khi nhập học
  • Không bao gồm SV trong kỳ nghỉ phép HOẶC sinh viên kéo dài thời gian học ở bậc đại học HOẶC cao học
  • Có thể nhận cùng với các học bổng khác từ trường đại học
+ Phí nhập học 40,000 KRW từ cấp 3

+ Học bổng 190,000 KRW từ cấp 4 trở lên (đã bao gồm 40,000 phí nhập học)

Giải thưởng xuất sắc quốc tế Hanyang
  • SV phải có bằng TOPIK và đạt GPA tối thiểu 3.0 ở học kỳ trước
  • SV không nhận những học bổng của các tổ chức khác
Miễn học phí 30% 50% 70% của 1 kỳ (tùy kết quả học tập)
Học bổng Hàn Quốc toàn cầu
  • SV quốc tế năm nhất/hai/ba
  • GPA tối thiếu 80/100 trong học kỳ trước
  • TOPIK cấp 4 trở lên
Trợ cấp 500,000 KRW mỗi tháng (12 tháng)

 

 

20

Bảo tàng lịch sử của Đại học Hanyang

 

 

VI. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN:

 

Thông tin khóa học:

 

Thời gian học Nội dung tiết học 
Từ thứ 2 đến thứ 6
+ Sáng: 9h đến 13h00
+ Chiều: 14h đến 18h00

– Học tổng hợp 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết sử dụng giáo trình chính.
– Đọc và hiểu nội dung của giáo trình chính
– Hiểu về văn hóa Hàn Quốc thông qua tìm nhiều loại hiểu giáo trình phụ có nội dung đa dạng.

– Tiết học trải nghiệm văn hóa : 1 lần/1 học kỳ

 

30

Lễ Orientaion dành cho tân sinh viên của Đại học Hanyang

 

 

Cơ sở Seoul:

  • Học phí: 6.600.000 KRW/năm (1,650,000 KRW/kỳ)
  • Phí đăng ký: 80.000 KRW
  • Sách giáo khoa: 50.000 KRW/kỳ
  • Bảo hiểm: 110.000 KRW

 

Cơ sở ERICA (thành phố Ansan, tỉnh Gyeonggi)

  • Học phí: 5.600.000 KRW/năm (1,400,000 KRW/kỳ)
  • Phí đăng ký: 50.000 KRW
  • Sách giáo khoa: 50.000 KRW/kỳ 
  • Bảo hiểm: 80.000 KRW

 

28

Sân khấu ngoài trời của Đại học Hanyang mùa hội trường

 

 

VII. KÝ TÚC XÁ:

 

Đại học Hanyang cung cấp cho học viên ký túc xá có đầy đủ các tiện ích an toàn để học viên có thể chuyên tâm học tập:

 

  • Tất cả các phòng KTX đều được cung cấp Wifi miễn phí

 

1. On-Capmus

 

Giới tính KTX Loại phòng Phí (KRW) Đặt cọc (KRW) Tổng (KRW)
Nam Techno
  • Phòng đôi
  • 1,464,000
  • 50,000
  • 1,514,000
  • Phòng 3 người
  • 1,374,000
  • 50,000
  • 1,424,000
Student Residence Hall
  • Phòng 4 người
  • 716,000
  • 50,000
  • 766,000
Nữ Gaenari
  • Phòng đơn
  • 2,196,000
  • 50,000
  • 2,246,000
International House
  • Phòng đơn
  • 2,196,000
  • 50,000
  • 2,246,000
  • Phòng đôi
  • 1,464,000
  • 50,000
  • 1,514,000
Student Residence Hall
  • Phòng bốn
  • 716,000
  • 50,000
  • 766,000

 

3Tòa nhà Changui-gwan ký túc xá của Đại học Hanyang cơ sở ERICA 

 

2. Off-Capmus:

 

Giới tính KTX Loại phòng Phí (KRW) Đặt cọc (KRW) Tổng (KRW)
Nam Majang ville
  • Phòng đôi cao cấp
  • 1,950,000
  • 600,000
  • 2,560,000
  • Phòng đôi hạng sang
  • 2,400,000
  • 600,000
  • 3,010,000
Smart Ville
  • Phòng đôi tiêu chuẩn
  • 1,920,000
  • 600,000
  • 2,530,000
  • Phòng đôi cao cấp
  • 2,070,000
  • 600,000
  • 2,680,000
  • Phòng đôi hạng sang
  • 2,520,000
  • 600,000
  • 3,130,000
  • Phòng đơn tiêu chuẩn
  • 2,880,000
  • 600,000
  • 3,490,000
  • Phòng đơn cao cấp
  • 3,330,000
  • 600,000
  • 3,940,000
Hyosung Ville
  • Phòng đôi tiêu chuẩn
  • 1,800,000
  • 600,000
  • 2,410,000
  • Phòng đôi cao cấp
  • 1,950,000
  • 600,000
  • 2,560,000
  • Phòng đơn tiêu chuẩn
  • 2,700,000
  • 600,000
  • 3,310,000
N Rose ville
  • Phòng đôi cao cấp
  • 2,070,000
  • 600,000
  • 2,680,000
Eton House
  • Phòng đôi tiêu chuẩn
  • 1,800,000
  • 600,000
  • 2,410,000
  • Phòng đôi cao cấp
  • 1,950,000
  • 600,000
  • 2,560,000
  • Phòng đơn tiêu chuẩn
  • 2,700,000
  • 600,000
  • 3,310,000
Vision
  • Phòng đôi hạng sang
  • 2,400,000
  • 600,000
  • 3,010,000

 

14

Khuôn viên Đại học Hanyang cơ sở Erica vào mùa thu

 

 

Cùng Du học Hàn Quốc ACES khám phá khuôn viên Đại học Hanyang:

 

39

Đại học Hanyang cơ sở Seoul nhìn cảnh từ trên cao

 

36

Sân vận động của Đại học Hanyang cơ sở Seoul

 

46

Cơ sở Seoul của Đại học Hanyang mùa hội trường

 

18

Trường Đại học sư phạm Đại học Hanyang

 

15

Trường Đại học Kinh tế Đại học Hanyang

 

1

Cổng trường Đại học Hanyang campus ERICA

 

4

Tòa nhà Hội quán sinh viên ở cơ sở ERICA

 

44

Ca sĩ PSY biểu diễn tại Đại học Hanyang

 

31

Khuôn viên Đại học Hanyang vào mùa xuân

37

Khuôn viên Đại học Hanyang vào mùa đông

 

9

 Trung tâm nghiên cứu ô tô tương lai Jong Mong Gu

 

43

Linh vật sư tử của Đại học Hanyang

 

Video giới thiệu về Đại học Hanyang