ĐẠI HỌC DONG A HÀN QUỐC – 동아대학교

06/01/2025

I. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN:

Tên tiếng Anh: DongA University

Tên tiếng Hàn: 동아대학교

Website: http://donga.ac.kr

Năm thành lập: 1946

Địa chỉ: Trường có 3 cơ sở

+ Trụ sở chính:  Bumin Campus, BC-0116~3, 225 Gudeok-ro, Seo-gu, Busan, Hàn Quốc

+ Cơ sở Gudeok:  32 Daesin Park-ro, Seo-gu, Busan (Dongdaesin-dong 3-ga)

+ Cơ sở Bumin:  225 Gudeok-ro, Seo-gu, Busan (Bumin-dong 2-ga

Đại học Dong-A (Dong-A University) là một trong những trường đại học nổi tiếng và uy tín tại Hàn Quốc. Trường được thành lập vào năm 1946, tọa lạc tại thành phố Busan – thành phố cảng lớn nhất Hàn Quốc. Đây là một ngôi trường có bề dày lịch sử và thành tích nổi bật trong lĩnh vực giáo dục và nghiên cứu.

 

Donga

Logo của đại học Dong A Hàn Quốc

 

Nội dung bổ sung, thay đổi và cơ sở pháp lý

 

Nội dung bổ sung, thay đổi và cơ sở pháp lý (1)

 

Khuôn viên đại học DongA Hàn Quốc

 

 II. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN:

        Năm 1946 trường học Dong-A được thành lập với mục tiêu cung cấp giáo dục chất lượng và đào tạo nguồn nhân lực cho quốc gia. Thành lập các khoa trọng điểm như Khoa Khoa học Xã hội, Khoa Kỹ thuật và Khoa Y học. Sau đó trường xây dựng thêm các cơ sở mới tại Bumin, Seunghak và Gudeok. Đầu tư mạnh mẽ vào các trung tâm nghiên cứu và thư viện hiện đại.

        Trường luôn Tăng cường quan hệ đối tác quốc tế, hợp tác với hơn 200 trường đại học và tổ chức toàn cầu. Mở rộng các chương trình dành cho sinh viên quốc tế, bao gồm các khóa học tiếng Hàn và học bổng. Đưa trường trở thành trung tâm nghiên cứu và học thuật hàng đầu tại khu vực phía Nam Hàn Quốc.

       Trường có 1 bệnh viện lớn, 3 thứ viện Global, 6 quầy ăn tự chọn, 4 khu kí túc xá, Trung tâm tư vấn pháp luật, Phòng tập gym, Phòng thông tin việc làm, Khu quốc tế Global Zone, Bảo tàng Đại học Dong-A…

 

 III. NHỮNG ƯU ĐIỂM NỔI BẬT CỦA TRƯỜNG

+ Đại học tư thục duy nhất tại Hàn Quốc đủ năng lực và cơ sở vật chất đào tạo hai ngành Luật và Y. Đại học tư thục duy nhất tại Hàn Quốc có hơn 1000 cựu sinh viên hiện đang là quản lý tại các công ty, tập đoàn kinh tế hàng đầu và các cơ quan chính phủ của Hàn Quốc.

+ Top 4 đại học tốt nhất Busan. Đứng thứ 37 trong bảng xếp hạng Đại học tốt nhất Hàn Quốc.

+ Trong 6 năm liền được chọn là cơ sở đào tạo cho học sinh nhận học bổng chính phủ Hàn Quốc.

+ Năm 2013 trường nhận được cứng nhận là trường đại học có năng lực trong việc duy trì và quản lý tốt du học sinh nước ngoài

+Trường đại học DongA có 3 campus lớn tại khu vực Busan gồm: Bumin, Seunghak và Gudeok Bumin. Từ các cơ sở này sang cơ sở khác chỉ mất tầm 20 phút và cả 2 cơ sở đều được trang bị đầy đủ thiết bị hiện đại, cơ sở hạ tầng tối ưu phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên. Vậy nên trường đại học DongA cũng đang là một điểm đến du học đầy lý tưởng cho các du học sinh. Trường cũng đã và đang đẩy mạnh hợp tác quốc tế để mang đến hình ảnh một trường đại học năng động, phát triển tới nhiều du học sinh tương lai. 

+ Trường có tọa lạc tại vị trí trung tâm tại thành phố cảng Busan

+ Với tư duy cởi mở, phương pháp giảng dạy mang tính quốc tế cao, sinh viên tốt nghiệp Đại học DongA có tỉ có việc làm sau khi ra trường 3 tháng cao nhất Hàn Quốc

+Trường Dong A tập trung đào tạo theo phương thức giáo dục vừa học vừa thực hành

IV. CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO VÀ HỌC PHÍ

1. Chương trình đào tạo hệ tiếng Hàn

Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn

+ Đã tốt nghiệp THPT, tốt nghiệp THPT không quá 3 năm và GPA  từ 6.5 trở lên

+ Năm trống:không vượt quá 2 năm

+ Độ tuổi:  18 – 25 tuổi Quá trình học Tiếng Hàn tại Đại học DongA

Học kỳ

4 kỳ / 1 năm (Tháng 3, 6,9,12_mỗi kì 10 tuần)

Thời gian học

Thứ 2-thứ 6 (ngày 4 tiếng)

20 giờ/1 tuần × 10 tuần = 200 giờ

Học phí 1,300,000 KRW/1 kỳ

 

        Quá trình học Tiếng Hàn tại Đại học DongA

 

Giai đoạn Nội dung

Sơ cấp 1

Nguyên, phụ âm tiếng Hàn, phát âm, làm quen với ngữ pháp và từ vựng cơ bản.
Luyện tập những kĩ năng cần thiết trong các tình huống và các chủ đề liên quan cuộc sống hàng ngày, các vấn đề cá nhân.
Sơ cấp 2 Luyện tập cách thể hiện ngôn ngữ thường ngày, trừu tượng, các yếu tố ngữ pháp đa dạng như thể bị động, trợ từ.
Tìm hiểu văn hóa của Hàn Quốc.
Trung cấp 1 Làm quen với các vấn đề thực tế của Hàn Quốc, các kiến thức và ngôn ngữ kinh doanh đa dạng.
Học cách biểu hiện phù hợp với các tình huống khác nhau.
Trung cấp 2 Có khả năng giao tiếp hàng ngày tự nhiên.
Mở rộng tầm hiểu biết về Hàn Quốc thông qua các chủ đề.
Cao cấp 1 HIểu về phương pháp đối thoại và sự biến hóa đa dạng của từ vựng.
Hiểu được báo và tin tức, luyện tập để chuẩn bị cho các tiết học ở bậc đại học và cao học.
Cao cấp 2 Luyện tập khả năng tranh luận và thảo luận, biểu hiện phương pháp thể hiện ngôn ngữ độc đáo trong thực tế, nâng cao vốn từ vựng thực tế.
Luyện tập cách viết báo cáo và điều tra mang tính chuyên ngành của các chủ đề đa dạng.

 

Thiết kế chưa có tên (39)

2. Các ngành đào tạo hệ Đại học.

Điều kiện nhập học hệ Đại học 

+Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm với GPA 6.0 trở lên

+ Đạt TOPIK 3 trở lên hoặc hoàn thành khóa học tiếng Hàn Trung cấp 2 trở lên tại Đại học DongA. Đạt điểm cấp 3 trong bài kiểm tra ngôn ngữ Hàn của trường DongA

+  Phí nhập học: 791,000 KRW 

 

Khối ngành Khoa Học phí (1 kỳ)
Nhân văn
  • Triết học – Lý luận Y Sinh
  • Lịch sử
  • Khảo cổ – Lịch sử Mỹ thuật
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Ngữ văn Đức
  • Ngữ văn Pháp
  • Trung Quốc học
  • Nghiên cứu trẻ em
2,857,000 KRW
Khoa học tự nhiên
  • Toán học
3,122,000 KRW
  • Hóa học
  • Vật lý
  • Khoa học sinh học
3,387,000 KRW
Khoa học xã hội
  • Khoa học chính trị & Ngoại giao
  • Xã hội học
  • Hành chính công
  • Phúc lợi xã hội
  • Kinh tế
  • Tài chính
 2,857,000 KRW
  • Truyền thông đa phương tiện
3,011,000 KRW
Kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị du lịch
  • Thương mại quốc tế
  • Hệ thống thông tin quản trị
 2,857,000 KRW
Khoa học tài nguyên đời sống
  • Công nghệ gen
  • Sinh học ứng dụng
  • Công nghệ sinh học
  • Công nghiệp tài nguyên đời sống
3,122,000 KRW
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật tài nguyên khoáng sản & năng lượng
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Khoa học máy tính
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật quản trị công nghiệp
  • Kiến trúc tàu thuyền & xây dựng ngoài khơi
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật & khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật hữu cơ & poly
3,876,000 KRW
Thiết kế
  • Kiến trúc
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế thời trang
  • Quy hoạch đô thị
  • Kiến trúc cảnh quan
3,947,000 KRW
Nghệ thuật & thể thao
  • Mỹ thuật
  • Âm nhạc (Piano, Nhạc giao hưởng, Thanh nhạc, Sáng tác)
  • Taekwondo
3,947,000 KRW
  • Giáo dục thể chất
3,387,000 KRW

 

Học bổng

 

Phân loại Học bổng Yêu cầu
Dành cho tân sinh viên (học kỳ đầu) 100% học phí TOPIK 5 trở lên
50% học phí TOPIK 3, 4
30% học phí SV không thuộc 2 loại học bổng trên
Dành cho sinh viên đang theo học (kể từ học kỳ thứ hai)

 

 

70% học phí Xếp trong top 10% về kết quả học tập trong kỳ trước
40% học phí Xếp trong top 40% về kết quả học tập trong kỳ trước
20% học phí Xếp trong top 60% về kết quả học tập trong kỳ trước

 

3. Các ngành đào tạo sau đại học 

+ Phí đăng ký hệ Thạc sĩ: 50,000 won
+ Phí đăng ký hệ Tiến sĩ: 60,000 won
+ Phí nhập học: 692,000 won
 
Khoa Chuyên ngành Học phí Thạc sĩ/kỳ Học phí Tiến sĩ/kỳ
Nghệ thuật khai phóng – Khoa học xã hội Ngôn ngữ và Văn học Hàn
Ngôn ngữ và Văn học Anh
Khảo cổ – Lịch sử Mỹ thuật
Sư phạm
Tâm lý & Tư vấn trẻ em
Hành chính công
Kinh tế
Truyền thông đa phương tiện
Quản trị kinh doanh
Thương mại quốc tế
Kế toán
Quản trị du lịch
Tài chính
3.818.000 won 3.966.000 won
Khoa học tự nhiên Toán học
Hóa học
Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng
Trang phục – Dệt may
Công nghệ sinh học thực phẩm
Khoa học sinh học ứng dụng
Khoa học sức khỏe
Khoa học y sinh tịnh tiến
4.530.000 won 4.765.000 won
Kỹ thuật Kỹ thuật kiến trúc
Kiến trúc
Kỹ thuật dân dụng
Kỹ thuật hóa học
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật hệ thống quản lý & công nghiệp
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật luyện kim
Kỹ thuật điện tử
Quy hoạch đô thị & Kiến trúc cảnh quan
Kỹ thuật máy tính
Kiến trúc hải quân & Kỹ thuật ngoài khơi
5.082.000 won 5.354.000 won
Thể thao & Nghệ thuật Mỹ thuật
Âm nhạc
Thiết kế nhựa
5.082.000 won 5.354.000 won
Giáo dục thể chất
Taekwondo
4.530.000 won 4.765.000 won
Y học Y học 6.374.000 won 6.694.000 won

 

Học bổng

Phân loại Học bổng Yêu cầu
Học bổng loại B 70% học phí TOPIK 5 hoặc TOEFL PBT 560, iBT 83, CEFR C1, TEPS 700, NEW TEPS 385, IELTS 6.5 trở lên
Học bổng loại C 50% học phí TOPIK 4 hoặc TOEFL PBT 530, iBT 71, CEFR B2, TEPS 600, NEW TEPS 327, IELTS 5.5 trở lên
Học bổng loại D 25% học phí TOPIK 3 hoặc sinh viên không đạt điều kiện học bổng loại B, C (Giới hạn trong Khoa Khoa học kỹ thuật hoặc Nghệ thuật và thể thao)
*Chú ý: Lệ phí nhập học và học phí học tại trường Đại học Dong-A Hàn Quốc có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học. 

 V. Kí túc xá

Đại học DongA Hàn Quốc có ký túc xá thoải mái và tiện nghi cho sinh viên. Ký túc xá của trường được trang bị đầy đủ tiện ích để phục vụ cuộc sống của sinh viên bao gồm: phòng đọc sách, phòng khách, phòng tập thể dục, cafe internet, khuôn viên, phòng chờ, phòng giặt,…

 

Khu KTX Thông tin Cơ sở vật chất Chi phí Số lượng người

Tòa nhà Seokdang Global

(du học sinh quốc tế)

– Dành cho nam & nữ bao gồm 513 phòng

 

– Khu nam gồm 1 tầng hầm và 5 tầng lầu

– Khu nữ gồm 2 tầng hầm và 5 tầng lầu. Trong đó có 25 phòng khách.

– Trang thiết bị cơ bản: giường, bàn học, ghế, ngăn kéo (gương, kệ để giày), dây nối mạng

 

– Trang thiết bị khác: Nhà ăn, phòng nghỉ, cafe internet, phòng giặt, phòng đọc sách, phòng tập thể dục

1.400.000 KRW/6 tháng  2 người/ phòng

KTX Hanlim

Gồm 1 tầng hầm và 7 tầng lầu có 75 phòng, sức chứa 148 sinh viên, trong đó có 10 phòng khách. – Trang thiết bị cơ bản: giường, bàn học, ghế, kệ để giày, máy rút tiền,..

 

– Trang thiết bị khác: tiệm cafe, phòng nghi, phòng giặt, phòng cầu nguyện

1.000.000 KRW/6 tháng 2 người/ phòng

 

 Thiết kế chưa có tên (42)

Hình ảnh KTX trường Đại học DongA

Thiết kế chưa có tên (40)

Đại diện ACES tham quan và làm việc tại trường Đại học DongA

 

Thiết kế chưa có tên (41)