TUYỂN SINH HỆ HỌC TIẾNG ĐẠI HỌC NỮ SINH KWANGJU KỲ THÁNG 12/2019
TUYỂN SINH HỆ HỌC TIẾNG ĐẠI HỌC NỮ SINH KWANGJU KỲ THÁNG 12/2019
04/11/2019
I. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN:
Tên tiếng Anh: Kwangju Women's University
Tên tiếng Hàn: 광주여자대학교
Năm thành lập: 1992
Website: www.kwu.ac.kr
Địa chỉ: 201 Yeodae-gil, Hanam-dong, Gwangsan-gu, thành phố Gwangju, Hàn Quốc
Logo của Đại học Nữ sinh Kwangju
Khu vực cổng chính của trường Đại học Nữ sinh Kwangju
Thầy Oh Yeong Hwan - Phòng hành chính thuộc Viện Hợp tác quốc tế trường Đại học Nữ sinh Kwangju và thầy Hồ Quang Anh - Trưởng phòng Hợp tác quốc tế và Marketing của Trung tâm du học Hàn Quốc ACES
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH:
A. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH CỦA BẬC ĐẠI HỌC:
Các khoa của bậc đại học của trường Đại học Nữ sinh Kwangju rất đa dạng, và có xu hướng mang tính thực hành nhiều hơn là các khoa tập trung vào nghiên cứu lý thuyết, học thuật. Danh sách các khoa của bậc đại học trường Đại học Nữ sinh Kwangju như sau:
Trường
Khoa
Xã hội – Nhân văn
Dịch vụ hàng không
Kinh doanh dịch vụ
Bảo an hàng không
Hành chính cảnh sát
Luật cảnh sát
Phúc lợi xã hội
Tư vấn tâm lý
Giáo dục tiếng Anh thiếu nhi
Giáo dục tiếng Hàn
Giáo dục tiếng Anh toàn cầu
Sư phạm
Giáo dục mầm non
Giáo dục tiểu học
Giáo dục trung học
Y tế
Điều dưỡng
Trị liệu nghề nghiệp
Vật lý trị liệu
Vệ sinh răng miệng
Khoa học tự nhiên
Trị liệu ngôn ngữ
Hành chính y tế
Trị liệu thay thế
Khoa học mỹ phẩm
Dinh dưỡng thực phẩm
Làm đẹp
Thú y
AI dung hợp
Nghệ thuật thể thao
Thiết kế nội thất
Tòa nhà của Viện Hợp tác quốc tế của trường Đại học Nữ sinh Kwangju
Chế độ học bổng ở bậc đại học:
Học bổng cho sinh viên mới
Dựa theo kết quả TOPIK khi nhập học
Đạt TOPIK trường hoặc TOPIK 3 trở xuống
Giảm 30% học phí
TOPIK 3
Giảm 35% học phí
TOPIK 4
Giảm 50% học phí
TOPIK 5
Giảm 60% học phí
TOPIK 6
Giảm 70% học phí
Học bổng cho sinh viên đang theo học
Dựa theo kết quả TOPIK
(Với điều kiện học kỳ trước điểm trung bình phải đạt được 2.5/4.5 trở lên)
Đạt TOPIK 3 trở xuống
Giảm 20% học phí
TOPIK 3
Giảm 30% học phí
TOPIK 4
Giảm 50% học phí
TOPIK 5
Giảm 60% học phí
TOPIK 6
Giảm 70% học phí
※ Học bổng cho SV Đại học mới nhập học/SV chuyển tiếp:
Hỗ trợ phí bảo hiểm
110,000 KRW (1 năm)
Hỗ trợ phí KTX
464,000 KRW (16 tuần)
B. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH CỦA BẬC SAU ĐẠI HỌC:
Có rất nhiều khoa của trường Đại học Nữ sinh Kwangju đã mở chương trình đào tạo hệ thạc sỹ. Và có hai khoa đã được mở chương trình đào tạo hệ tiến sỹ.
Hệ đào tạo
Ngành
Khoa
Thạc sĩ
Cao học cơ bản
Khoa Thẩm mỹ làm đẹp
Khoa Giáo dục Tiếng Anh trẻ em
Khoa Khai thác du lịch hàng không
Khoa Vật lý trị liệu
Khoa Thực phẩm và dinh dưỡng
Khoa Tư vấn tâm lý lâm sàng
Khoa Chăm sóc răng miệng
Khoa Liệu pháp nghề nghiệp
Cao học Phát triển xã hội
Khoa Phúc lợi xã hội
Khoa Luật cảnh sát
Khoa Ngôn ngữ trị liệu
Khoa Kiến trúc nội thấtKhoa Vận động tâm lý
Khoa Điều dưỡng
Tiến sĩ
Khoa Thẩm mỹ làm đẹp
Khoa Giáo dục trẻ em
Sân vận động trong nhà của Đại học Nữ sinh Kwangju
Chế độ học bổng ở bậc đại học:
Học bổng cho sinh viên mới (Dựa theo kết quả TOPIK khi nhập học):
Đạt TOPIK trường hoặc TOPIK cấp 3 trở xuống: Giảm 30% học phí;
TOPIK cấp 3: Giảm 35% học phí;
TOPIK cấp 4: Giảm 50% học phí;
TOPIK cấp 5: Giảm 60% học phí;
TOPIK cấp 6: Giảm 70% học phí.
- Học bổng cho sinh viên đang theo học (Dựa theo kết quả TOPIK, với điều kiện điểm trung bình học kỳ trước bắt buộc phải đạt 2.5 trở lên):
TOPIK cấp 3 trở xuống: Giảm 20% học phí;
TOPIK cấp 3: Giảm 30% học phí;
TOPIK cấp 4: Giảm 50% học phí;
TOPIK cấp 5: Giảm 60% học phí;
TOPIK cấp 6: Giảm 70% học phí.
- Học bổng cho sinh viên đại học mới nhập học/ sinh viên chuyển tiếp:
Hỗ trợ phí bảo hiểm: 110,000 KRW/năm;
Hỗ trợ phí ký túc xá: 464,000 KRW/16 tuần.
Tòa nhà Kết nối Doanh nghiệp và Nhà trường - Nơi đặt văn phòng Tư vấn sinh viên
III. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN:
Học phí: 1.200.000 KRW/học kỳ; => Học phí 1 năm (4 học kỳ): 4.800.000 KRW;
Phí nhập học: 50.000 KRW;
Kỳ nhập học: tháng 3, 6, 9, 12;
Thông tin khoá học: Mỗi kỳ 10 tuần (200 giờ học);
Bảo hiểm: 70,000 KRW/6 tháng hoặc 110,000 KRW/năm;
Invoice Chương trình học tiếng Hàn của trường Đại học Nữ sinh Kwangju
Điều kiện tuyển sinh:
Điểm GPA trung bình cấp 3 đạt từ 6,5 trở lên;
Không phân biệt vùng miền;
Độ tuổi từ 2000~2002.
Tuyển sinh kỳ tháng 3/2021:
Lịch khai giảng dự kiến: 2/3/2021;
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: 7/12/2020 ~ 29/01/2020;
Phỏng vấn trường, phỏng vấn đại sứ quán;
Hình thức phỏng vấn: online (phối hợp với Trung tâm du học Hàn Quốc ACES)
Khuôn viên trường Đại học Nữ sinh Kwangju
IV. KÝ TÚC XÁ:
Trường Đại học Nữ sinh Kwangju có một khu ký túc xá hình dạng như cung điện bao gồm hai tòa nhà 10 tầng, nằm ở phía cuối trường. Toàn bộ sinh viên hệ học tiếng, hệ đại học và hệ cao học đều ở trong cùng một khu ký túc xá. Tuy nhiên, tùy vào thời gian học tập và lưu trú mà chi phí khác nhau.
Phân loại
Chi phí
Nội dung
Tiền ăn
Hệ học tiếng
609,000 KRW (21 tuần)
Phòng KTX: 4người/phòng
Chăn, gối học sinh tự chuẩn bị
Dùng thẻ ăn: 3,000-3,300 KRW/ bữa
Không dùng thẻ ăn: 3,900-4,300 KR
Hệ đại học / cao học
464,000 KRW (16 tuần)
Ký túc xá Songgang Haksook 1 và 2 trường Đại học Nữ sinh Kwangju
Một số hình ảnh của trường Đại học Nữ sinh Kwangju được chụp bởi đại diện của Trung tâm du học Hàn Quốc tại Hàn Quốc:
Khu vực cổng chính của trường Đại học Nữ sinh Kwangju
Khuôn viên trường Đại học Nữ sinh Kwangju nhìn từ cổng chính
Nhà thi đấu trong nhà của trường Đại học Nữ sinh Kwangju
Sân vận động của trường Đại học Nữ sinh Kwangju
Các bạn nữ sinh đáng yêu của trường Đại học Nữ sinh Kwangju
Video giới thiệu chính thức của trường Đại học Nữ sinh Kwangju
Video giới thiệu chính thức về trường Đại học Nữ sinh Kwangju