CÁC ĐỐI TÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG, SAU ĐẠI HỌC PHÍA HÀN QUỐC CỦA ACES
13/12/2020
Trung tâm du học Hàn Quốc ACES với các thành viên sáng lập đều có thời gian sinh sống và làm việc lâu năm tại Hàn Quốc, cũng như có duy trì đại diện bên phía Hàn Quốc nên gặp nhiều thuận lợi trong việc liên kết trường. Qua đó, trung tâm du học Hàn Quốc ACES duy trì mối liên kết chặt chẽ và đa dạng với nhiều trường đại học, cao đẳng trên toàn Hàn Quốc.
Ở khu vực vùng thủ đô (Seoul - Gyeonggy - Incheon), Trung tâm du học Hàn Quốc ACES có kết nối với nhiều trường trong top đứng đầu của Hàn Quốc như Đại học quốc gia Seoul, Kyunghee, Yonsei, Chungang, Hongik, Sejong, v.v... cũng như nhiều đại học địa phương khác. Trong số các vùng của Hàn Quốc, ACES có mối liên kết chặt chẽ với các đại học, cao đẳng thuộc khu vực Daegu-Gyeongbuk và Chonnam-Gwangju do đây là vùng đất mà các thành viên sáng lập và điều hành ACES đã có thời gian dài học tập và sinh sống như Đại học quốc gia Chonnam (Kwangju), Đại học Yeungnam (Daegu).
Danh sách các trường đại học, cao đẳng Hàn Quốc mà Trung tâm du học Hàn Quốc ACES liên kết:
STT | Tên trường | Điều kiện GPA | Học Phí 1 năm |
Khu vực thủ đô (Seoul – Gyeonggy – Incheon) | |||
1 | Seoul Nationnal University | 8.0 | 6.600.000 KRW |
2 | Yonsei University | 6.5 | 6.920.000 KRW |
3 | Korea University | 7.0 | 6.880.000 KRW |
4 | Sogang University | 7.5 | 7.160.000 KRW |
5 | Chungang University | 7.0 | 6.690.000 KRW |
6 | Hanyang University | 7.0 | 5.400.000 KRR |
7 | Ehwa Womans University | 7.0 | 6.880.000 KRW |
8 | Sejong University | 7.0 | 6.400.000 KRW |
9 | Konkuk University | 7.0 | 6.800.000 KRW |
10 | Hongik University | 7.5 | 6.200.000 KRW |
11 | KookMin University | 7.0 | 5.800.000KRW |
12 | Dongguk University (Seoul) | 6.5 | 6.600.000 KRW |
13 | Sungshin Women's University | 7.0 | 5.100.000 KRW |
14 | Hanyang Women’s University | 7.0 | 4.800.000 KRW |
15 | Korea Polytechnic University | 6.0 | 4.800.000 KRW |
16 | Kwangwoon University | 6.5 | 5.600.000 KRW |
17 | Hansung University | 7.0 | 5.200.000 KRW |
18 | Chungwon University | 7.0 | 4.400.400 KWR |
19 | Kyonggi University | 6.0 | 5.000.000 KRW |
20 | Gacheon University | 7.0 | 5.200.000 KRW |
21 | Seojeong University | 6.5 | 4.000.000 KRW |
22 | Soongsil University | ||
23 | International Graduate School of English |
Tốt nghiệp đại học |
5.673.000 KRW |
24 | Daelim University College | ||
25 | Hyupsung University | ||
26 | University of Seoul | ||
27 | Sungkyunkwan University | ||
28 | Ajou University | ||
29 | Kookje University | ||
30 | University of Suwon | ||
31 | Inha University | ||
32 | Incheon National University | ||
Khu vực Honam (Kwangju – Chonnam – Chonbuk) | |||
33 | KwangJu Women’s University | 6.5 | 4.800.000 KRW |
34 | Gwangju University | 6.5 | 4.400.000KRW |
35 | Nambu University | 6.5 | 4.000.000 KRW |
36 | JeonJu University | 6.5 | 5.200.000 KRW |
37 | Jeonju Vision College | 5.0 | 4.400.000KRW |
38 | Honam University | 6.5 | 4.800.000 KRW |
39 | Chonnam National University | ||
40 | Chosun University | 6.5 | 5.000.000 KRW |
41 | Songwon University | ||
Khu vực Yeungnam (Daegu – Gyeongbuk) | |||
42 | Kyungpook National University | 7.0 | 5.200.000 KRW |
43 | Yeungnam University | 6.5 | 4.400.000 KRW |
44 | Yeungnam University College | 6.5 | 4.400.000 KRW |
45 | Handong Global University | 6.5 | 4.800.000 KRW |
46 | Keimyung University | 6.0 | 5.200.000 KRW |
47 | Keimyung College University | ||
48 | Kyung Il University | 6.5 | 4.400.000 KRW |
49 | Daegu Haany University | 6.5 | 4.800.000 KRW |
50 | Daegu Technical University | 5.0 | 3.800.000 KRW |
51 | Hosan University | 6.5 | 4.400.000 KRW |
52 | Kyungbuk Science College | 6.0 | 4.000.000 KRW |
53 | Catholic Sangji College | 6.5 | 3.800.000 KRW |
54 | Suseong University | ||
55 | Yeungjin University | ||
56 | Daegu Health College | ||
57 | Youngnam Foreigner Language College | ||
58 | Daekyeung University | ||
Tỉnh Chungnam | |||
59 | Chungnam National University | 6.5 | 5.200.000 KRW |
60 | Kongju National University | ||
61 | Sunmoon University | ||
Tỉnh Chungbuk | |||
62 | Chungbuk National University | 6.5 | 4.800.000 KRW |
63 | Semyung University | 6.0 | 4.000.000 KRW |
64 | Yoowon (U1) University | 6.0 | 3.300.000 KRW |
Thành phố Daejeon | |||
65 | Hanbat National University | 6.0 | 4.730.000 KRW |
66 | Woosong University | 6.0 | 4.800.000 KRW |
67 | Daejeon University | 6.5 | 4.600.000 KRW |
68 | Hannam University | ||
69 | Paichai University | ||
70 | Mokwon University | ||
Thành phố Busan | |||
71 | Dong A University | ||
72 | Dong Eui University | ||
73 | Busan National University | ||
74 | Busan University of Foreigner Studies | ||
75 | Catholic University of Pusan | ||
76 | Busan Women's College | ||
77 | Kyungsung University | ||
78 | Tongmyong University | ||
79 | Pukyung National University | ||
80 | Kosin University | ||
Tỉnh Gyeongnam | |||
81 | Masan University | ||
82 | Inje University |