Trường Đại học ngoại ngữ Busan Hàn Quốc_부산외국어대학교

04/09/2024

I. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN:

Tên tiếng Hàn: 부산외국어대학교

Tên tiếng Anh: Busan University of Foreign Studies 

Năm thành lập: 1981

Website: www.bufs.ac.kr.

Địa chỉ: 65 Geumsaem-ro 485 beon-gil Gumjeong–gu, Namsan-dong, Busan, Hàn Quốc

 

screenshot_1725416037

Logo của Đại học Ngoại ngữ Busan

 

 

busan1

 

Khuôn viên Đại học Ngoại ngữ Busan

II. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN:

     Trường Đại học Ngoại ngữ Busan được thành lập năm 1981, đây là ngôi trường đại học tư thục chuyên đào tạo về ngoại ngữ do Học viện Seongji điều hành. Đến năm 1991 trường chính thức trở thành đại học chính quy đào tạo ngoại ngữ cho sinh viên trong nước và quốc tế.

     Trường Đại học Ngoại ngữ Busan là một trong những ngôi trường xuất sắc nhất Hàn Quốc về đào tạo ngoại ngữ. Với mục tiêu giảng dậy, bồi dưỡng chuyên gia quốc tế có thể đóng góp cho sự nghiệp phát triển xã hội quốc tế và phát triển quốc gia, toàn vẹn về năng lực và ý thức tự giác với nhiệm vụ là một công dân toàn cầu” do đó trường luôn đề ra những hoạt động thiết thực về học tập để sinh viên học tập tốt ngoại ngữ và văn hóa cộng đồng quốc tế.

    Trường đại học Ngoại Ngữ Busan nằm ngay giữa trung tâm của Busan dễ dàng di chuyển bằng các phương tiện: xe buýt, tàu điện ngầm...

 

III. NHỮNG ƯU ĐIỂM NỔI BẬT:

 

      Hiện trường đang hợp tác với hơn 100 trường đại học trên 24 quốc gia, ngoài các chương trình đào tạo về ngoại ngữ, trường còn đào tạo về nhiều lĩnh vực khác như: Công nghệ thông tin, nghiên cứu quốc tế, kinh doanh quốc tế,……Trường đào tạo nhiều ngành chất lượng cao cùng với mức chi phí rẻ. Bên cạnh đó sinh viên sau khi tốt nghiệp sẽ có cơ hội việc làm rất cao.

      Hiện nay đã trở thành trường đứng đầu trong đào tạo văn hóa cũng như ngoại ngữ cho các sinh viên mọi miền trên thế giới.

      Bên cạnh các chương trình giảng dậy trường còn tổ chức nhiều các chương trình ngoại khóa để sinh viên vừa học tập và có thể trải nghiệm nâng cao khả năng giao tiếp của mình.

      Năm 1998 trường được danh hiệu Trường đại học ưu tú.  Năm 2002, trường được công nhận là trường Đại học ưu tú cải cách giáo dục.

      Trải qua hơn 40 năm xây dựng và phát triển, BUFS nằm trong top 40 Đại học tốt nhất Hàn Quốc. Top 5 trường Đại học Ngoại ngữ tốt nhất Hàn Quốc.

       Trường có tỉ lệ sinh viên ra trường có việc làm ở nước ngoài cao nhất toàn quốc ( dựa trên công bố 2015-2017)

 

341881-Busan-University-Of-Foreign-Studies

 

IV. CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO VÀ HỌC PHÍ CHUYÊN NGÀNH:

 1. Chương trình đào tạo hệ Du học tiếng 

Điều kiện nhập học bao gồm:

+ Hoàn thành chương trình THPT 

+ Điểm GPA trung bình của 3 năm THPT phải trên 6.5.

+ Có sự quan tâm và hiểu biết về Hàn Quốc, sức khỏe tốt.

+ Chứng minh được khả năng tài chính đủ để theo học tại trường.

 

Thông tin khóa học

+ Học phí: Khoảng 4,800,000 KRW/1 năm

+ Phí đăng ký: Khoảng 60,000 KRW

+ Phí bảo hiểm: Khoảng 70,000 KRW

+ Kỳ nhập học: Tháng 3- Tháng 6- Tháng 9- Tháng 12

+ Thời gian học: Thứ 2 –  thứ 6 (Khoảng 10 tuần/100 giờ/1 kỳ)

+ Chương trình giảng dạy: Rèn luyện 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, vàng và luyện thi topik. Học thêm các chương trình văn hóa: Thư pháp, Taekwondo, luyện viết..và các chương trình trải nghiệm văn hóa.

 

2. Chương trình đào tạo hệ Đại học

Điều kiện nhập học:

  + Đã tốt nghiệp THPT 

  + Điểm trung bình GPA của 3 năm THPT đạt trên 6.5.

  + Đạt trình độ TOPIK 3 trở lên.

  + Chứng minh khả năng tài chính đủ để theo học tại trường.

Các chuyên ngành đào tạo

 

Đại học Khoa Học phí (1 kỳ)

Anh – Nhật – Trung

  • NgànhTiếng Anh
  • Ngành Tiếng Trung
Khoảng 2,863,000 KRW
  • Ngành Tiếng Nhật
  • Ngành Dung hợp D2 (Anh – Trung)
Khoảng 3,236,000 KRW

Dung hợp Nhân văn toàn cầu

  • Ngành EU (Văn hóa Ngôn ngữ Đức; Văn hóa Ngôn ngữ Pháp; Văn hóa Ngôn ngữ Ý)
  • Ngành Thương mại khu vực EU
  • Ngành Trung Nam Mỹ (Tiếng Tây Ban Nha; Tiếng Bồ Đào Nha)
  • Ngành Trung Á – Thổ Nhĩ Kỳ – Nga (Ngôn ngữ – Thương mại Nga; Trung Á – Thổ Nhĩ Kỳ)
  • Ngành Khu vực Ả Rập
  • Ngành Ấn Độ (Ngôn ngữ Văn hóa Ấn Độ; Thương mại khu vực Ấn Độ)
  • Ngành Ngôn ngữ Văn hóa Hàn Quốc
  • Ngành Thương mại Ngoại giao – Du lịch Lịch sử (Du lịch Lịch sử; Ngoại giao)
Khoảng 2,863,000 KRW
  • Ngành Đông Nam Á (Tiếng Thái; Tiếng Indonesia-Malaysia; Tiếng Việt; Tiếng Myanmar; Tiếng Philippin; Tiếng Campuchia; Tiếng Lào; Xử lý ngôn ngữ ICT)
  • Ngành Nhân tài sáng tạo Paideia
Khoảng 3,236,000 KRW

Kinh doanh toàn cầu

  • Ngành Kinh doanh (Kinh doanh; Kế toán)
  • Ngành Thư ký Quốc tế
  • Ngành Tín dụng Kinh tế
  • Ngành Marketing – Thương mại Quốc tế (Thương mại Quốc tế; Marketing Quốc tế)
Khoảng 2,863,000 KRW

Sáng tạo toàn cầu

  • Ngành Dung hợp Thông tin Truyền thông
  • Ngành Quốc tế
Khoảng 3,236,000 KRW
  • Ngành Phúc lợi xã hội
Khoảng 3,138,000 KRW
  • Ngành Kinh doanh Thể dục Thể thao (Xã hội Thể thao; Kinh doanh Thể thao)
Khoảng 3,405,000 KRW
  • Ngành Cảnh sát bảo mật thông tin (Cảnh sát hành chính)
Khoảng 2,863,000 KRW
  • Ngành Cảnh sát bảo mật thông tin (Cảnh sát mạng; Bảo mật thông tin)
Khoảng 3,881,000 KRW

IT toàn cầu

  • Ngành Công nghệ phần mềm máy tính
  • Ngành Công nghệ Robot
  • Ngành IT nhúng
Khoảng 3,881,000 KRW

 

Học bổng dành cho sinh viên theo học tại Đại học Ngoại ngữ Busan

Phân loại Điều kiện Quyền lợi
TOPIK Sinh viên có chứng chỉ TOPIK 4 Sinh viên được miễn giảm khoảng 200,000 KRW
 Sinh viên có chứng chỉ TOPIK 5 Sinh viên được miễn giảm khoảng 400,000 KRW
 Sinh viên có chứng chỉ TOPIK 6 Sinh viên được miễn giảm khoảng 600,000 KRW
Chứng chỉ ngoại ngữ  Sinh viên có chứng chỉ TOPIK 3 hoặc chứng chỉ  IELTS 5.5 hoặc chứng chỉ TOEFL 53 Sinh viên được miễn giảm khoảng 30% học phí học kỳ đầu
Sinh viên đạt  chứng chỉ TOPIK 4 hoặc chứng chỉ IELTS 6.0 hoặc chứng chỉ TOEFL 69 Sinh viên được miễn giảm khoảng 40% học phí học kỳ đầu
Sinh viên đạt  chứng chỉ TOPIK 5 hoặc chứng chỉ IELTS 6.5 hoặc chứng chỉ TOEFL 86 (hoặc Ứng viên có ngôn ngữ mẹ để/ngôn ngữ thứ hai là tiếng Anh) Sinh viên được miễn giảm khoảng 50% học phí học kỳ đầu
Sinh viên đạt  chứng chỉ TOPIK 6 hoặc chứng chỉ IELTS 7.0 hoặc chứng chỉ TOEFL 98 Sinh viên được miễn giảm khoảng 60% học phí học kỳ đầu
GPA Sinh viên đạt  GPA 2.5/4.5 trở lên Sinh viên được miễn giảm khoảng 10% học phí
Sinh viên đạt GPA 3.0/4.5 trở lên Sinh viên được miễn giảm khoảng30% học phí
Sinh viên đạt GPA 3.5/4.5 trở lên Sinh viên được miễn giảm khoảng 50% học phí
Khác
  • Ứng viên đến từ các đối tác
  • Ứng viên đã hoàn thành ít nhất một kỳ ở Viện ngôn ngữ của trường
  • Sở hữu Visa F1, F2, F4, F5
Sinh viên được miễn giảm khoảng 100% phí nhập học và giảm khoảng 30% học phí học kỳ đầu

 

3. Chương trình đào tạo sau Đại học

 

Lĩnh vực Khoa Thạc sĩ Tiến sĩ
Xã hội nhân văn
  • Ngôn ngữ – Văn học Anh
  • Ngôn ngữ – Văn học Nhật
  • Trung Quốc và ngôn ngữ Trung
  • Giáo dục tiếng Hàn cho người nước ngoài
  • Giáo dục đa văn hóa
  • Hàn Quốc học
  • Châu Âu học
  • Địa Trung hải học
  • Trung Nam Mỹ học
  • Đông Nam Á học
  • Nga, Trung Á, Ấn Độ học
  • Kinh doanh quốc tế
 
  • Khu vực học
 
Công nghệ thông tin
  • ICT tổng hợp
Nghệ thuật thể thao
  • Xã hội học thể dục


V. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ BUSAN

   Trường Đại học Ngoại ngữ Busan hiện có 2 khu ký túc xá, một ở trong khuôn viên trường, và một ở ngoài khuôn viên trường, cách trường 3km.

    Ký túc xá khang trang, sạch sẽ với đầy đủ tiện nghi như: Wifi, điều hòa, bàn, ghế, giường, tủ quần áo, phòng giặt ủi, phòng ăn, phòng tập thể dục...

ky-tuc-xa-bufs

Phân loại Chi phí Ghi chú

Phòng đôi

  • Khoảng 806,000 KRW/3 tháng

     

  •  Khoảng 1,159,000 KRW/6 tháng

Khoảng 3,881,000 KRW

 

 

 

Phòng đôi, phòng ba

 

  • Phòng đôi: Khoảng 1,400,000 KRW/6 tháng

     

  • Phòng ba: Khoảng  1,100,000 KRW/6 tháng